Fica
  1. Chứng Khoán

Lần đầu có sàn trái phiếu: VinFast, Vietcombank “mở bát”

Mai Chi
Mai Chi

Trong phiên giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đầu tiên có 15 mã trái phiếu của Vietcombank, 3 mã của VinFast và 1 mã của Tracodi.

Hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội chính thức được khai trương và đi vào hoạt động từ ngày hôm nay (19/7).

Tại thời điểm mở cửa, thị trường có 19 mã trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ được chấp thuận đăng ký giao dịch và đưa vào giao dịch ngay từ phiên đầu tiên, bao gồm 15 mã trái phiếu của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), 3 mã trái phiếu của Công ty cổ phần Sản xuất và kinh doanh VinFast và 1 mã trái phiếu của Công ty cổ phần Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải (Tracodi).

Ngay trong phiên giao dịch đầu tiên của thị trường trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, 4 mã trái phiếu được giao dịch với tổng số 39 lệnh giao dịch của nhà đầu tư, trong đó 38 giao dịch được lựa chọn phương thức thanh toán ngay và 1 giao dịch  áp dụng phương thức thanh toán cuối ngày.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường đạt 5.052.249 trái phiếu, trong đó khối lượng giao dịch thanh toán ngay là 4.152.249 trái phiếu và khối lượng giao dịch thanh toán cuối ngày là 900.000 trái phiếu. Tổng giá trị giao dịch toàn thị trường đạt 1.781,34 tỷ đồng, trong đó giá trị thanh toán ngay là 1.690,57 tỷ đồng, giá trị thanh toán cuối ngày xấp xỉ 90,77 tỷ đồng.

Danh sách TPDNRL được đưa vào giao dịch tại ngày 19/7/2023

STT

Tên doanh nghiệp

Mệnh giá

Kỳ hạn trái phiếu

Mã giao dịch

Khối lượng TP ĐKGD

Tổng giá trị ĐKGD (VNĐ)

 
 

1

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12108

300

300,000,000,000

 

2

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

15 Năm

VCB12209

100

100,000,000,000

 

3

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12107

350

350,000,000,000

 

4

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

15 Năm

VCB12210

800

800,000,000,000

 

5

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12105

500

500,000,000,000

 

6

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

15 Năm

VCB12211

350

350,000,000,000

 

7

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12103

600

600,000,000,000

 

8

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12215

90

90,000,000,000

 

9

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12101

950

950,000,000,000

 

10

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

10 Năm

VCB12214

100

100,000,000,000

 

11

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

7 Năm

VCB12106

600

600,000,000,000

 

12

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

8 Năm

VCB12213

1,500

1,500,000,000,000

 

13

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

7 Năm

VCB12104

500

500,000,000,000

 

14

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

8 Năm

VCB12212

300

300,000,000,000

 

15

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN

1,000,000,000

7 Năm

VCB12102

200

200,000,000,000

 

16

CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST

100,000

36 Tháng

VIF12101

15,000,000

1,500,000,000,000

 

17

CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST

100,000,000

36 Tháng

VIF12203

100

10,000,000,000

 

18

CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST

100,000,000

36 Tháng

VIF12202

100

10,000,000,000

 

19

CTCP Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải

1,000,000

36 Tháng

TCD12101

300,000

300,000,000,000

 

 

Mai Chi